Keo dán gạch là một loại chất dính được sử dụng để gắn các viên gạch và các vật liệu lát khác lên bề mặt. Thường được làm từ polymer, epoxy hoặc vật liệu xi măng, keo dán gạch được công thức hóa để có độ bền cao và khả năng chống ẩm, chống nóng và chống hóa chất. Keo dán gạch có thể được áp dụng bằng cách sử dụng một xẻ rãnh để tạo ra một lớp dính đều trên bề mặt, sau đó đặt gạch lên và ấn chặt để dính chặt. Nó có nhiều ưu điểm so với vữa xi măng truyền thống, bao gồm độ bền cao hơn, khả năng chống thấm tốt hơn và thời gian khô nhanh hơn.
SO SÁNH KEO DÁN GẠCH VÀ Vữa xi măng
Keo dán gạch (Lớp mỏng) | Vữa xi măng (Lớp dày) |
---|---|
Dễ dàng sử dụng | Bất tiện khi pha trộn |
Thi công tốn nhiều thời gian | Thi công nhanh và hiệu quả |
Tốn ít nguyên liệu khi thi công | Tốn nhiều nguyên liệu khi thi công |
Sử dụng được nhiều ứng dụng, nhu cầu | Ít ứng dụng, mỗi nhu cầu thi công cần lượng pha trộn khác nhau |
Thẩm mỹ cao | Dễ bong tróc, nứt |
Không thấm nước | Thấm nước |
TAG.Tile A5 |
TAG.Tile A7 |
TAG.Tile A9 |
|||
---|---|---|---|---|---|
Kích thước gạch tối đa | 2ft * 2ft | 6ft * 3ft | 10ft * 4ft, 6ft * 3ft | ||
Surface | New Floors | New & Old floors | New & Old floors | ||
Gạch trên gạch | No | yes | yes | ||
Thời gian trộn và sử dụng | 7hrs | 9hrs | 10hrs | ||
Thời gian chờ sử dụng công trình | 24hrs | 24hrs | 24hrs | ||
Sử dụng nước nóng | No | Yes | Yes | ||
Sử dụng ngoài trời | Internal only | Internal/external | Internal/external | ||
Tường và sàn | Yes | Yes | Yes | ||
Hồ bơi | No | Yes | Yes | ||
Gạch/ Sứ | Có | Có | Có | ||
Nền đất | Có | Có | Có | ||
Gạch Ceramic | Có | Có | Có | ||
Gạch/Đá Granite | Có | Có | |||
Gạch thủy tinh | Có | Có | |||
Gương, kính | Có | Có | |||
Gạch Marble | Có | Có | |||
Chi tiết | Chi tiết | Chi tiết |